Hilux 2.4G 4x4 MT :772.000.000 VNĐ |
Hilux 2.4G 4x2 MT : 622.000.000 VNĐ |
Hilux 2.4G 4x2 AT : 662.000.000 VNĐ |
Hilux 2.8G 4x4 AT : 878.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Màu Trắng mắc hơn các màu khác 8.000.000 VNĐ
Toyota Hilux 2018 cải tiến được nhập khẩu từ Thái Lan và sẵn sàn giao tới tay người tiêu dùng trong tháng 09/2018 với số lượng hạn chế.
Để có xe sớm hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi cam kết:
► Khách hàng sẽ được nhận xe sớm nhất theo lịch phân xe
►Nhiều ưu đãi nhất cho khách hàng khi đặt xe sớm
► Hỗ trợ tối đa các thủ tục vay vốn ngân hàng, đăng ký, đăng kiểm lưu hành xe
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH Toyota Biên Hòa - CN Bình Dương
7/30C QL13, Bình Đức, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0913.78.77.68
Email: phannhungtoyota@gmail.com
Nhận báo giá vui lòng điền vào form liên hệ tại đây.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng
Một đẳng cấp pick-up mới đã được thiết lập cùng với sự xuất hiện của Hilux - dòng xe bán tải danh tiếng toàn cầu của Toyota. Sang trọng với thiết kế hiện đại, mạnh mẽ với công suất ưu việt, rộng rãi với kích thước vượt trội, Hilux xứng đáng là người bạn đồng hành đắc lực mang đến bạn những thành công mới.
Tiếp nối sự thành công của các phiên bản hiện tại, trong lần cải tiến này, với quyết tâm thay đổi diện mạo mới hướng tới vẻ ngoài mạnh mẽ năng động, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng đam mê trải nghiệm, TMV giới thiệu phiên bản hoàn toàn mới 2.8 lít 2 cầu số tự động MLM cũng như cải tiến thiết kế mặt trước cho phiên bản hiện tại 2.4 lít 1 cầu số tự động với gói ngoại thất MLM. Cả 2 phiên bản đều được trang bị lưới tản nhiệt sơn đen bóng MLM thay cho mạ chrome. Đặc biệt, thanh chắn thể thao phía sau xe cùng vành xe MLM trên phiên bản cao nhất 2.8 lít 2 cầu số tự động mang đến cho chiếc xe ấn tượng mạnh mẽ, bề thế hơn.
Bên cạnh đó, để bảo vệ tốt hơn cho hành khách trên mọi hành trình, tất cả các phiên bản đều được trang bị 7 túi khí.
Mạnh mẽ - Đa năng Đường nét thiết kế mạnh mẽ với phần đầu xe mới sắc sảo đầy ấn tượng. Dáng vẻ cứng cáp vững chắc với kích thước rộng rãi đầy năng động. Hilux xứng đáng là người bạn đồng hành đắc lực mang đến cho bạn những thành công mới. |
|
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ dạng LED có khả năng chỉnh điện và gập điện tăng tính an toàn khi chuyển hướng lưu thông, đồng thời mang lại nét sang trọng và hiện đại cho xe. |
|
Đèn báo phanh trên cao Đèn báo phanh trên cao ứng dụng công nghệ LED cho cường độ sáng cao và độ bền vượt trội giúp các phương tiện phía sau dễ dàng quan sát và được cảnh báo nhanh chóng. Tay nắm cửa sau thiết kế thuận tiện giúp đóng mở cửa dễ dàng. |
|
Đầu xe Thiết kế cùm đèn trước liền kề với lưới tản nhiệt trải rộng 2 bên kết hợp với cản trước lớn và dày, tạo nên một diện mạo mạnh mẽ , khẳng định cá tính và bản lĩnh của người sở hữu. |
|
Cụm đèn trước Cụm đèn trước được thiết kế sắc sảo được tích hợp nhiều công nghệ cao cấp mang lại sự tiện nghi và an toàn tối đa cho người lái. |
|
Khoang chở hàng Kích thước khoang chở hàng lớn với thiết kế mở cho phép Hilux vận chuyển được những hàng hóa cồng kềnh, đem đến nhiều tiện ích tuyệt vời cho người sử dụng. |
|
Cụm đèn sau Cụm đèn sau với đường viền đen toát lên phong cách riêng đầy nam tính và tăng khả năng nhận biết trong điều kiện thời tiết xấu. |
|
Tay nắm cửa Tay nắm cửa mạ crom đưuọc thiết kế mới, to hơn hài hòa với thiết kế tổng thể của xe nhằm tôn lên nét mạnh mẽ sang trọng. |
|
Bậc lên xuống Bậc lên xuống phủ nhựa hoàn toàn giúp chống trầy xước hỗ trợ hành khách lên xuống xe dễ dàng và an toàn |
|
Đèn sương mù Đèn sương mù phía trước tạo điểm nhấn hài hòa cho phần đầu xe, nâng cao khả năng quan sát, giúp người lái cảm thấy an tâm và tự tin hơn. |
|
Mâm xe Được trang bị mâm đúc hợp kim 6 chấu mang đậm phong cách thể thao cho vẻ đẹp mạnh mẽ trong từng chuyển động. |
Tay lái Tay lái 3 chấu trợ lực tích hợp các phím chức năng giúp người lái dễ dàng điều khiển các tính năng như hệ thống âm thanh hay màn hình đa thông tin mà vẫn tập trung tốt vào việc lái xe an toàn. |
|
Hệ thống điều hòa nhiệt độ Hệ thống điều hòa nhiệt độ được thiết kế hoàn toàn mới vận hành êm ái và làm lạnh nhanh hơn đưuọc trang bị cùng lọc gió điều hòa tăng sự thoải mái, dễ chịu trong xe, tạo sự thoải mái tối ưu trong suốt chuyến đi. |
|
Hệ thống âm thanh Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa 6 loa cho phép nghe nhạc nhiều định dạng MP3, WMA...tích hợp cổng USB/AUX , đáp ứng nhu cầu giải trí trên mọi hành trình (3.0G). |
|
Bảng đồng hồ Với thiết kế hoàn toàn mới gồm 2 đồng hồ lớn 2 bên và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch ở trung tâm giúp người lái luôn dễ dàng quan sát các thông tin trên suốt hành trình |
|
Tựa tay cho hành khách phía sau Tựa tay cho hàng ghế phía sau tạo sự thoải mái và tiện nghi tối ưu cho hành khách trong suốt chuyến hành trình |
|
Hàng ghế sau gập 40:60 Hàng ghế sau được thiết kế có khả năng gập 40:60 giúp hành khách có thể di chuyển lên xuống xe một cách thuận tiệ nhất. |
|
Giá giữ ly phía trước Được thiết kế nhằm tối ưu hóa sự tiện nghi cho không gian nội thất của xe |
Khả năng vận hành ưu việt mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu Hilux là sự lựa chọn hoàn hảo cho những cuộc chinh phục đầy thách thức. | |
Hệ thống treo được cải tiến với phía trước là độc lập tay đòn kép và treo sau là nhíp lá giúp xe vận hành ổn định, và êm ái hơn mang lại cảm giác lái tự tin trên mọi cung đường. | |
Khung gầm xe được cải tiến với tiết diện hai bên sườn tăng thêm ,bổ sung thêm các mối hàn, tấm che gầm được thiết kế lại và nâng cao độ bền, giúp xe vận hành ổn định và chắc chắn hơn. | |
Hệ thống gài cầu điện tử giúp thao tác lái thuận tiện . Hệ thống khóa vi sai cầu sau kết hợp với hệ thống gài cầu cho phép xe có thể vượt qua những địa hình gồ ghề phức tạp. | |
Hộp số sàn 6 cấp cho cảm giác sang số nhẹ nhàng và êm ái. Chế độ lái ECO và POWER cho khách thêm lựa chọn nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu. | |
Động cơ được trang bị các công nghệ tối tân : hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, turbo tăng áp kết hợp intercooler, loại VTN cho công suất cao, moment xoắn lớn và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội . |
Hệ thống đổ đèo DAC Hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hiệu quả trong các địa hình khó khăn, mang lại khả năng vượt địa hình tuyệt vời cho Hilux . Chỉ cần kích hoạt chế độ đổ đèo bằng nút, khi đổ đèo người lái không cần đạp chân phanh xe tự đi chậm lại. |
|
Túi khí Hilux được trang bị 7 túi khí giúp bảo vệ cho người lái và hành khách phía trước trong trường hợp xảy ra va chạm. |
|
Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giúp giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp bánh xe không bị bó cứng ngay cả khi phanh gấp trên đường trơn trượt. |
|
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát công suất động cơ phân bổ lực phanh hợp lý đến từng bánh xe nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe trên đường trơn trượt hay khi vào cua gấp. Đặc biệt hơn, hệ thống VSC ở phiên bản này còn được tích hợp thêm tính năng TSC giúp tăng cường ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau. |
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC tự động tác động phanh đến bánh xe trong vòng 3 giây giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành. | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân phối lực phanh hợp lý trên các bánh xe giúp nâng cao hiệu quả phanh ,đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||
Kích Thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
5330 x 1855 x 1815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1540 /1550 | |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 310 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | 31/26 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 6.4 | |
Trọng lượng không tải(kg) | 2055-2090 | |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 2910 | |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 80 | |
Kích thước khoang chở hàng(mm) | 1525 x 1540 x 480 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh | 2393 | |
Tỉ số nén | 15,6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
|
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | |
Công suất tối đa | (110)147/3400 | |
Mô men xoắn tối đa | 400/2000 | |
Tốc độ tối đa | 175 | |
Chế độ lái | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | |
Hệ Thống Treo | Trước | Tay đòn kép / Double wishbone |
Sau | Nhíp lá/Leaf spring | |
Hệ Thống Lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Mâm & Lốp xe | Loại Mâm | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió/ Ventilated Disc |
Sau | Tang trống/Drum | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | N/A |
Kết hợp | N/A | |
Trong đô thị | N/A | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay/Manual (LS) | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) |
LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Không có/Without | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Mạ crôm/Chrome plating | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Không có/Without | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng cột/Column | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crôm/Chrome plating | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe/Color paint |
Sau | Mạ crome/Steel step chrome | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Chrome |
Sau | Cùng màu thân xe /Steep step paint | |
Chắn bùn | Có/With | |
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane, mạ back | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone |
|
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog Hi |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2"")/ With (color TFT 4.2"") | |
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Cố định/Fixed |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | |
TIỆN NGHI | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động/Auto | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | CD |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Không có/Without | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window) |
|
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có/With | |
AN NINH | ||
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa động cơ | Có/With | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có (A-TRC)/With (A-TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đổ đèo | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Không có/Without | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) |
Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
Khi đến với Toyota Biên Hòa - CN Bình Dương - 0908.523.533 (Hồng Yến) khách hàng sẽ được tư vấn và sử dụng các dịch vụ vô cùng hấp dẫn. Một số dịch vụ nổi bật nhất: