Lựa chọn màu xe đa dạng từ sự kết hợp với giá nóc đen mang đến các phiên bản đơn sắc và đa sắc mang đến một diện mạo cá tính.
Đèn ban ngày LED với thiết kế trẻ trung và đèn sương mù Halogen giúp đảm bảo tầm nhìn trong mọi điều kiện thời tiết.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động tích hợp cảnh báo điểm mù (BSM).
Mâm xe hợp kim lên đến 17 inch đầy năng động.
Cụm đèn pha LED hiện đại, cao cấp mang đến khả năng chiếu sáng tối đa. Cụm đèn sử dụng hệ thống đèn xi nhan tuần tự cho vẻ ngoài cá tính.
Cụm đèn hậu thanh mảnh, nối liền bởi thanh ngang màu đen bóng tạo sự bắt mắt cho phần đuôi xe.
Hệ thống giải trí với màn hình lớn 9 inches tích hợp điện thoại thông minh giàu tính năng, mang đến trải nghiệm lái xe thú vị.
Không gian khoang hành lý linh hoạt với dung tích 369 L và có thể lên tới 1133L khi gập hàng ghế sau, giúp chứa nhiều vật dụng hơn với các kích thước khác nhau.
Hàng ghế sau rộng rãi, tựa đầu tùy chỉnh. Chất liệu ghế da pha nỉ mang đến cảm giác hiện đại.
Màn hình lớn với 4 chế độ lựa chọn hiển thị cung cấp mọi thông tin cần thiết trong quá trình điều khiển xe.
RAIZE tối đa hoá không gian khi các hộc lưu trữ được trang bị tại nhiều vị trí giúp nâng cao sự tiện dụng cho người sử dụng.
Động cơ 1.0 Turbo có khả năng tăng tốc tốt tương đương với động cơ 1.5L, đặc biệt khi chạy ở tốc độ thấp, mức tiêu hao nhiên liệu lại ít hơn.
HAC sẽ tự động phanh các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
SC giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
Màn hình hiển thị hình ảnh được ghi từ camera lùi, hỗ trợ xác định an toàn phía sau.
Hệ thống gồm 6 túi khí được trang bị ở tất cả các bề mặt xe nhằm hạn chế tối đa thiệt hại khi xảy ra va chạm.
Hệ thống cảnh báo điểm mù sử dụng công nghệ radar giúp xác định mọi đối tượng trong khu vực điểm mù của xe.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau giúp đảm bảo an toàn khi lùi.
Raize được trang bị 2 cảm biến phía trước và 2 cảm biến phía sau. Khi phát hiện vật cản, hệ thống sẽ phát ra tín hiệu âm thanh và hiển thị thông báo trên màn hình giúp người lái dễ dàng nhận biết.
BD giúp phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải hoặc vào cua.
TRC kiểm soát độ cân bằng thông qua việc tăng giảm lực chuyển động đến các bánh xe và tốc độ từng bánh xe.
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Power | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp/ CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn | |
Động cơ thường | Loại động cơ | Tăng áp |
Dung tích động cơ (cc) | 998 | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 140/2400 - 4000 | |
Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type | |
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4030 x 1710 x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |
Trọng lượng thân xe (kg) | 1035 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 | |
Trục cơ sở (mm) | Trước: 1475/Sau:1470 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 8.61 |
Ngoài đô thị | 5.47 | |
Kết hợp | 6.61 | |
Các chế độ lái | Power | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Hệ thống lái | Hệ thống lái | Trợ lực điện/ EPS |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim nhôm/ Alloy |
Kích thước lốp | 205/60R17 | |
Phanh | Trước | Đĩa/ Disc |
Sau | Tang trống/ Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 7.0 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.8 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.6 | |
Cụm đèn trước | Loại đèn | LED |
Đèn pha tự động | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn sương mù | Hologen | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn xi nhan | Loại đèn | LED |
Hiệu ứng dòng chảy | Có | |
Ăng ten | Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ chrome | |
Cụm đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm | |
Màn hình đa thông tin | 7inch, 4 chế độ hiển thị | |
Tay lái | Chất liệu | Da |
Điều chỉnh | Gật gù | |
Phím điều khiển | Audio + Chế độ lái + Màn hình đa thông tin | |
Chất liệu bọc ghế | Chất liệu | Da pha nỉ |
Loại | Da pha nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |
Sạc điện | Nguồn sạc 12V/ 120W | Có |
Cổng sạc USB 2.1A | Có | |
Hệ thống giải trí | Kích thước màn hình | 9 inch |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Số loa | 7 | |
Điều hòa | Tự động | |
Các tiện nghi khác | Khay giữ cốc | 2 vị trí phía trước |
Khay để đồ dưới ghế | Có/ Ghế hành khách phía trước | |
Hộp dầm trước | Hốc để đồ 2 bên | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Kèm hộp để đồ | |
Túi để đồ lưng ghế | Ghế lái + ghế hành khách | |
Đèn khoang hành lý | Có | |
Đèn trần xe | Ghế lái + ghế hành khách, đèn trung tâm | |
Tấm chắn nắng | Có gương trang điểm | |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | |
Lốp dự phòng | Như lốp chính | |
Móc khoang hành lý | 4 điểm | |
Kính chỉnh điện | 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt | |
Chìa khóa thông minh + Khởi động nút bấm | Có | |
Hệ thống báo động | Cảnh báo | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Mã hóa động cơ | Có |
Khóa cửa theo tốc độ | Có | |
An toàn chủ động | Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Cảm biến | Trước | 2 |
Sau | 2 | |
Camera lùi | Có | |
Túi khí | 6 |
Khi đến với Toyota Biên Hòa - CN Bình Dương - 0908.523.533 (Hồng Yến) khách hàng sẽ được tư vấn và sử dụng các dịch vụ vô cùng hấp dẫn. Một số dịch vụ nổi bật nhất: