Hiace Động cơ dầu : 999.000.000 VNĐ |
Tiếp nối thành công của xe Hiace cũ, Toyota Hiace 2018 Hoàn Toàn Mới được thiết kế dựa trên khái niệm “Hoàn hảo hơn, hiệu quả hơn” với những ưu điểm vượt trội nhằm đáp ứng nhu cầu ngày tăng của khách hàng cũng như mang đến cho họ sự hài lòng cao nhất. Đối với xe Toyota Hiace Mới khái niệm này có nghĩa là tạo ra sự hoàn hảo hơn trong tính năng hoạt động, trong thiết kế, tăng thêm tiện nghi thoải mái và độ an toàn cao. Vì vậy,Toyota Hiace 2018 Mới hính là sự kết hợp hoàn hảo mang lại hiệu quả cao nhất.
Rất ấn tượng với kiểu dáng bắt mắt, thiết kế hông xe trang nhã, tem hông mới, và chụp mâm kín kết hợp hài hòa với bánh xe lớn, Toyota Hiace Mới là sự kết hợp tuyệt vời giữa vẻ đẹp thanh lịch và tính thực dụng của xe thương mại. Rãnh trượt cùng màu kết hợp hài hoà với thân xe và kính cửa sổ khoang hành khách màu xám không chỉ tăng thêm nét sang trọng mà còn tạo sự tách biệt riêng tư cho không gian trong xe. Ngoài ra, Toyota Hiace Mới tạo sự thoải mái hơn cho hành khách với thân xe rộng rãi hơn (+190mm) và cao hơn (+170mm) so với Hiace cũ. Thêm vào đó, Toyota Hiace Mới có chiều rộng bánh xe rộng hơn (+10mm) 195/70 R15 và dáng vẻ mạnh mẽ cho xe.
Kiểu dáng vuông vức đã tạo nên dáng vẻ mới và hiện đại cho Hiace Mới.
Toyota Hiace mới lần này được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Thái Lan, với tầm giá mới giảm 195 triệu đồng hứa hẹn sẽ là mức đầu tư hợp lý cho các khách hàng kinh doanh dịch vụ với sự bền bỉ từ thương hiệu Toyota, phiên bản mới thiết kế rộng rãi, thoải mái thu hút được khách hàng và hiệu quả tối ưu trong việc tiết kiệm nhiên liệu. Toyota Hiace mới " Tiềm năng sinh lợi - Vượt mọi thước đo"
Ngoại thất hoàn hảo với kiểu dáng bắt mắt, kèm theo thiết kế hông xe trang nhã cùng với bánh xe lớn tạo cho xe có cảm giác thanh lịch nhưng vẫn mang tính thực dụng của xe thương mại | |
Bán kính quay vòng xe nhỏ giúp chiếc xe cơ động trong đường nội ô, đặc biệt là giờ cao điểm | |
Đầu xe thiết kế vuông vức, kết hợp thanh mạ crom cản trước tạo cho phần đầu xe nét sang trọng, lịch lãm. | |
Cụm đèn sau thiết kế hài hòa với phần đuôi xe, tạo cho xe có cái nhìn ấn tượng từ phía sau. |
Độ cao trần xe lớn, giúp hành khách di chuyển trong xe dễ dàng, tạo cho không gian trong xe rộng rãi, thoải mái | |
Bệ bước lên xuống thiết kế tinh tế, tạo cho việc lên xuống xe tiện lợi nhưng vẫn giữ nét thẩm mỹ cho chiếc Toyota Hiace. | |
Khoang để đồ phía sau rộng rãi, có thể chất được nhiều đồ cho chuyến hành trình dài,mà vẫn đảm bảo không gian trong xe rộng rãi thoải mái | |
Bố trí hàng ghế khoa học, đường đi thuận tiện, khoảng cách giữa các băng ghế rộng rãi, đảm bảo không gian cho ghế ngả tối đa đem lại sự thoải mái cho hành khách trong những hành trình dài |
Hộp số sàn 5 cấp cho khả năng vận hành mượt mà và tối ưu trên mọi cung đường, chủ xe có thể chủ động kiểm soát tốt hơn trong từng điều kiện tốc độ giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn |
|
ĐỘNG CƠ DIESEL Động cơ diesel 1KD-FTV cho sức mạnh vượt trội, khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ turbo gia tăng công sức mô men xoắn cực đại, đặc biệt trong phạm vi tốc độ thấp đến trung bình |
An toàn tối đa Hiểu rõ điều này, Toyota đã trang bị cho Hiace Mới một hệ thống an toàn hoàn chỉnh. Các biện pháp an toàn chủ động và thụ động được phối hợp cân bằng để vừa giúp phòng tránh tai nạn, vừa giảm thiểu thiệt hại khi có sự cố, bảo đảm an toàn tối đa. |
|
Túi khí 2 túi khí cho người lái và hành khách phía trước, bảo vệ và hạn chế tối đa va chạm cho người lái khi có sự cố. |
|
Đèn báo phanh trên cao Giúp báo hiệu xe đang phanh để xe phía sau có thể giảm tốc và giữ khoảng cách an toàn. |
|
Tầm quan sát tốt |
|
An toàn hàng đầu với khung xe GOA |
|
Dây đai an toàn Giúp bảo vệ hành khách và người lái giảm thiểu chấn thương trong trường hợp xảy ra va chạm |
|
Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm. |
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5380 x 1880 x 2285 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2170 - 2190 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3250 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | |
Động cơ | Loại động cơ | 1KD-FTV |
Số xy lanh | 4 xylanh, 16 van, Cam kép, Phun dầu điện tử, Nén khí nạp / 4-cylinders, 16 valves, DOHC, Commonrail, Turbocharger | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2982 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | |
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | 100 (142)/3600 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 300/1200-2400 | |
Đường kính x Hành trình (mm) | 96.0 x 103 | |
Hệ thống truyền động | Cầu sau / 4x2 Rear wheel drive | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/ Manual 5-speed | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép/Double wishbone |
Sau | Nhíp lá/Leaf spring | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực / Hidraulic |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Chụp mâm / Wheel cap |
Lốp dự phòng | 195R15 | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 15"/15'' ventilated disc |
Sau | Tang trống/Drum | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen |
Cụm đèn sau | Loại thường / Standard | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có / With |
Gạt mưa | Sau | Có / With |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Tay lái | Loại tay lái | 4 Chấu, Urethane / 4-spoke, Urethane |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng / Manual tilt | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Đồng hồ cơ học / Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Giờ, Trip A/B / Clock, Trip A/B | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Ngả lưng ghế, trượt ghế (Người lái) / Recline, Slide (Driver seat) |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Độc lập từng ghế, Ngả lưng ghế (semi) / Individual seat, Semi recline |
Hàng ghế thứ ba | Độc lập từng ghế, Ngả lưng ghế (semi) / Individual seat, Semi recline | |
Hàng ghế thứ bốn | Độc lập từng ghế, Ngả lưng ghế (semi) / Individual seat, Semi recline | |
Hàng ghế thứ năm | Gấp sang 2 bên/Space up | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Chỉnh tay, cửa gió từng hàng ghế / Manual, air vens for all seat row |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | CD 1 đĩa |
Số loa | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, 1 chạm lên/xuống (Người lái) / With, Auto up-down (Drive seat) | |
Hệ thống phân phối lực phanh theo tải trọng cầu sau | Có/with | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Dây đai an toàn | Trước | Có/With |
Hàng ghế sau thứ nhất | Có/With | |
Hàng ghế sau thứ hai | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
Khi đến với Toyota Biên Hòa - CN Bình Dương - 0908.523.533 (Hồng Yến) khách hàng sẽ được tư vấn và sử dụng các dịch vụ vô cùng hấp dẫn. Một số dịch vụ nổi bật nhất: