BẢNG GIÁ XE
TOYOTA BIÊN HÒA - CN BÌNH DƯƠNG XIN GỬI ĐẾN QUÝ KHÁCH HÀNG BẢNG GIÁ XE TOYOTA
Bảng giá chưa bao gồm : Lệ Phí Trước Bạ, Lệ Phí Đăng Ký, Bảo Hiểm, Phí bảo trì đường bộ và các chương trình khuyến mãi
Bảng giá trên chỉ là giá niêm yết, khuyến mãi giảm giá hỗ trợ trước bạ từng dòng xe sẽ được cập nhật cho quý khách khi quý khách liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn, hoặc điền Form nhận báo giá ở dòng cuối của trang này.
Dòng xe | Xuất xứ | Nguyên Liệu | Hộp số | Giá |
TOYOTA CAMRY | ||||
CAMRY 2.5HV | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp E-CVT | 1,495,000,000 đ |
CAMRY 2.5HV (trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp E-CVT | 1,503,000,000 đ |
CAMRY 2.5Q | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động 8 cấp/8AT | 1,405,000,000 đ |
CAMRY 2.5Q (trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động 8 cấp/8AT | 1,413,000,000 đ |
CAMRY 2.0G | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp CVT | 1,105,000,000 đ |
CAMRY 2.0G (trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp CVT | 1,113,000,000 đ |
CAMRY 2.0Q | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp CVT | 1,220,000,000 đ |
CAMRY 2.0Q (trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp CVT | 1,228,000,000 đ |
TOYOTA VIOS | ||||
VIOS GR-S CVT (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Xăng | CVT 10 cấp | 657.000.000 đ |
VIOS GR-S CVT (các màu khác) | Xe trong nước | Xăng | CVT 10 cấp | 649.000.000 đ |
VIOS 1.5G CVT (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Xăng | CVT | 600.000.000 đ |
VIOS 1.5G CVT (các màu khác) | Xe trong nước | Xăng | CVT | 592.000.000 đ |
VIOS 1.5E CVT (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Xăng | CVT | 550.000.000 đ |
VIOS 1.5E CVT (các màu khác) | Xe trong nước | Xăng | CVT | 542.000.000 đ |
VIOS 1.5E MT (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Xăng | Số tay 5 cấp | 497.000.000 đ |
VIOS 1.5E MT (các màu khác) | Xe trong nước | Xăng | Số tay 5 cấp | 489.000.000 đ |
TOYOTA RAIZE | ||||
RAIZE (1 tông màu Đen, Đỏ) | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp | 552.000.000 đ |
RAIZE (Trắng ngọc trai & 2 tông màu) | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp | 560.000.000 đ |
TOYOTA YARIS | ||||
YARIS 1.5G CVT | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp | 684.000.000 đ |
TOYOTA WIGO | ||||
WIGO 5MT | Xe nhập khẩu | Xăng | Số sàn 5 cấp | 352.000.000 đ |
WIGO 4AT | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động 4 cấp | 385.000.000 đ |
TOYOTA FORTUNER | ||||
FORTUNER 2.4G 4x2 | Xe trong nước | Dầu | Số sàn 6 cấp / 6MT | 1.026.000.000 đ |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | Xe trong nước | Dầu | Hộp số tự động 6 cấp | 1.118.000.000 đ |
FORTUNER 2.4AT 4x2 (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Dầu | Hộp số tự động 6 cấp | 1.126.000.000 đ |
FORTUNER 2.7V 4x2 | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động 6 cấp / 6AT | 1.229,000,000 đ |
FORTUNER 2.7V 4x2 (trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động 6 cấp / 6AT | 1,237,000,000 đ |
FORTUNER 2.7V 4x4 | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động 6 cấp | 1.319,000,000 đ |
FORTUNER 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động 6 cấp | 1,327,000,000 đ |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4x2 | Xe trong nước | Dầu | Số tự động 6 cấp | 1.259.000.000 đ |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4x2 (Trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Dầu | Số tự động 6 cấp | 1.267.000.000 đ |
FORTUNER 2.8AT 4x4 | Xe trong nước | Dầu | Số tự động 6 cấp | 1.434.000.000 đ |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4x4 | Xe trong nước | Dầu | Số tự động 6 cấp | 1.470.000.000 đ |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4x4 (Trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Dầu | Số tự động 6 cấp | 1.478.000.000 đ |
TOYOTA COROLLA CROSS | ||||
COROLLA CROSS 1.8G | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp | 755.000.000 đ |
COROLLA CROSS 1.8V | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp | 860.000.000 đ |
COROLLA CROSS 1.8 HV | Xe nhập khẩu | Xăng + Điện | Số tự động vô cấp | 955.000.000 đ |
TOYOTA RUSH | ||||
RUSH S 1.5AT | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động 4 cấp | 634.000.000 đ |
TOYOTA INNOVA | ||||
INNOVA E 2.0E | Xe trong nước | Xăng | Số tay 5 cấp | 750.000.000 đ |
INNOVA G 2.0G | Xe trong nước | Xăng | Số tự động 6 cấp | 865.000.000 đ |
INNOVA G 2.0G (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Xăng | Số tự động 6 cấp | 873.000.000 đ |
INNOVA V 2.0V | Xe trong nước | Xăng | Số tự động 6 cấp | 989.000.000 đ |
INNOVA V 2.0V (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Xăng | Số tự động 6 cấp | 997.000.000 đ |
INNOVA 2.0 VENTUNER | Xe trong nước | Xăng | Số tự động 6 cấp | 879.000.000 đ |
INNOVA 2.0 VENTUNER (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Xăng | Số tự động 6 cấp | 887.000.000 đ |
TOYOTA COROLLA ALTIS | ||||
COROLLA ALTIS 1.8 HEV | Xe trong nước | Điện | Số tự động vô cấp | 860.000.000 đ |
COROLLA ALTIS 1.8 HEV (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Điện | Số tự động vô cấp | 868.000.000 đ |
COROLLA ALTIS 1.8 V | Xe trong nước | Xăng | Số tự động vô cấp | 765.000.000 đ |
COROLLA ALTIS 1.8 V (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Xăng | Số tự động vô cấp | 773.000.000 đ |
COROLLA ALTIS 1.8G | Xe trong nước | Xăng | Số tự động 6 cấp | 719.000.000 đ |
COROLLA ALTIS 1.8G (trắng ngọc trai) | Xe trong nước | Xăng | Số tự động 6 cấp | 727.000.000 đ |
TOYOTA HILUX | ||||
HILUX 2.4L 4X2 AT | Xe nhập khẩu | Dầu | Số tự động 6 cấp | 674.000.000 đ |
HILUX 2.4L 4X2 AT (trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Dầu | Số tự động 6 cấp | 682.000.000 đ |
HILUX 2.4L 4X4 MT | Xe nhập khẩu | Dầu | Số tay 6 cấp | 799.000.000 đ |
HILUX 2.4L 4X4 MT (trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Dầu | Số tay 6 cấp | 807.000.000 đ |
HILUX 2.8L 4X4 AT ADVENTURE | Xe nhập khẩu | Dầu | Số tự động 6 cấp | 913.000.000 đ |
HILUX 2.8L 4X4 AT ADVENTURE (trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Dầu | Số tự động 6 cấp | 921.000.000 đ |
HILUX 2.4L 4X2 MT | Xe nhập khẩu | Dầu | Số tay 6 cấp | 628.000.000 đ |
HILUX 2.4L 4X2 MT (trắng ngọc trai) | Xe nhập khẩu | Dầu | Số tay 6 cấp | 636.000.000 đ |
TOYOTA VELOZ | ||||
VELOZ CROSS CVT | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp | 658.000.000 đ |
VELOZ CROSS CVT TOP | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp | 698.000.000 đ |
TOYOTA AVANZA PREMIO | ||||
AVANZA PREMIO MT | Xe nhập khẩu | Xăng | Số sàn | 558.000.000 đ |
AVANZA PREMIO CVT | Xe nhập khẩu | Xăng | Số tự động vô cấp | 598.000.000 đ |
Đừng vội thất vọng đi khi quý khách hàng tham khảo nhưng không có giá khuyến mãi !!!
- Khuyến mãi của từng dòng xe bao gồm rất nhiều khoản: giảm tiền mặt , tặng gói bảo hiểm, tặng gói phụ kiện, hỗ trợ trước bạ.... và từng dòng xe lại có những khuyến mãi khác nhau, sẽ làm quý khách hàng bị rối khi tìm hiểu.
- Do đó, chúng tôi đưa ra bảng giá trên chỉ là giá niêm yết để khách hàng nắm thông tin cơ bản về giá xe, khuyến mãi của từng dòng xe sẽ được cập nhật cho quý khách khi quý khách liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn, hoặc điền Form nhận báo giá ở cuối bài viết này.
- Đừng ngần ngại, hãy bấm ngay nút gọi ở bên phải màn hình để liên hệ với Phan Nhung, cam kết khách hàng sẽ hài lòng về chương trình khuyến mãi của xe.
Xin cảm ơn quý khách!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH TOYOTA BIÊN HÒA - CN BÌNH DƯƠNG
7/30C QL 13, BÌNH ĐỨC, BÌNH HÒA, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG
ĐẠI DIỆN KINH DOANH: Hồng Yến
WEBSITE: phannhungtoyota.com
EMAIL: hongyen@toyotabienhoa.net
DI ĐỘNG: 0908 523 533