Mã SP: TOYOTA RUSH
GIỚI THIỆU TOYOTA RUSH - TIỂU FORTUNER CHÍNH THỨC RA MẮT
Lần đầu tiên Toyota giới thiệu mẫu xe Toyota Rush đến người tiêu dùng Việt Nam, với định giá trong phân khúc tầm trung của SUV nhỏ 7 chỗ cạnh tranh trực tiếp với những Ford EcoSport hay Hyundai Kona. Mặc dù Toyota Rush chưa chính thức ra mắt người tiêu dùng, nhưng dòng xe này đã gây được tiếng vang lớn và kích thích sự tò mò cũng như mong đợi của khách hàng Việ Nam khi khách liên tục liên hệ đại lý để đặt mua trước dòng xe này. Và cũng nói rõ hơn là tại đất nước đặt nhà máy sản xuất dòng xe Rush của Toyota tại Indonesia, tình trạng cháy hàng vẫn luôn diễn ra cho thấy sức hút rất lớn của Toyota Rush .
Giá bán Toyota Rush được Toyota Việt Nam công bố như sau:
Loại xe | Giá Bán (VNĐ) |
Toyota Rush 1.5 AT | 668.000.000 |
Thiết kế phía trước khỏe khoắn vững chãi với sự kết hợp của lưới tản nhiệt kiểu mới cùng thiết kế của nắp khoang ca pô thể thao khắc họa những đường nét khỏe khoắn dẻo dai của xe. | |
Các đường dập nổi bên sườn xe, cùng với thiết kế cửa sổ vuốt dài tạo ra hình ảnh chuyển động của chiếc xe ngay cả khi đứng yên. | |
Mâm xe 17 inch thiết kế nan kép kiểu xéo tạo cho chiếc xe dáng vẻ thể thao, đồng thời kích thước mâm lớn làm tăng khoảng sáng gầm xe, giúp xe vượt các địa hình lồi lõm một cách dễ dàng. | |
Thiết kế đuôi xe với những đường gân liền mạch,làm tăng thêm vẻ chắc chắn thể hiện rõ hình ảnh năng động của xe | |
Cụm đèn trước công nghệ LED, có tích hợp bật tắt đèn tự động tăng thêm vẻ sang trọng cho chiếc xe | |
Đèn sương mù thiết kế hình tam giác kế hợp cùng mặt ga lăng hình thang cho chiếc xe có cảm giác ổn định. |
Bảng taplo thiết kế theo hình chữ T khỏe khoắn, cân đối, | |
Tay lái 3 chấu, chất liệu urathane, tích hợp các nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay cho dáng vẻ sang trọng, mà tiện dụng. | |
Bảng đồng hồ analoge được thiết kế cân đối, cùng đèn báo chế độ tiết kiệm nhiên liệu ECO, cho thông tin hiển thị rõ ràng, mọi thứ đều nằm trong tầm kiểm soát của người lái. | |
Hệ thống điều hòa tự động với công tắc điều khiển riêng biệt, giúp làm lạnh nhanh chóng | |
Chìa khóa khởi động thông minh Star/Stop dễ dàng khởi động và tắt máy với chỉ một nút bấm |
Không gian nội thất rộng rãi, linh hoạt, với chức năng xếp ghế cơ động, giúp cho khoang nội thất phù hợp với mục đích sử dụng của chủ sở hữu. | |
Động cơ 1.5L, công nghệ dual VVTi giúp tăng công suất động cơ đồng thời tiết kiệm nhiên liệu giảm tiếng ồn động cơ | |
Hộp số tự động 4 cấp chuyển số êm ái mượt mà nhưng không giảm đi sự vận hành mạnh mẽ | |
Hệ thống treo trước độc lập Macpheson giúp xe vận hành êm dịu, đảm bảo độ bám đường cho bánh xe | |
Hệ thống treo sau phụ thuộc đa liên kết tăng độ cứng vững cho xe giúp xe chịu tải tốt | |
Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ giúp xe linh hoạt trong các địa hình chật hẹp | |
Khoảng sáng gầm xe lớn giúp xe vượt địa hình tốt, khả năng lội nước của xe tốt |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh cho phép người lái duy trì khả năng đánh lái tránh chướng ngại vật,và đảm bảo ổn định thân xe . | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC tác động lên công suất, động cơ và lực phanh mỗi bánh xe, giúp xe dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát công suất động cơ phân bổ lực phanh hợp lý đến từng bánh xe nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe trên đường trơn trượt hay khi vào cua gấp. | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân phối lực phanh hợp lý trên các bánh xe giúp nâng cao hiệu quả phanh ,đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ. | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng. | |
Camera lùi giúp tăng khả năng qan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm khi lùi xe | |
Cảm biến lùi Giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn. |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||
Kích Thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4435 x 1695 x 1705 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2695 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1445 /1460 | |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 220 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | 31/26.5 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 5.2 | |
Trọng lượng không tải(kg) | 1290 | |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 1870 | |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 45 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh | 1496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng/ Petrol | |
Công suất tối đa | 76 (103)/6300 | |
Mô men xoắn tối đa | 134/4200 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Chế độ lái | Không Có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp/4AT | |
Hệ Thống Treo | Trước | Macpheson |
Sau | Phụ thuộc, liên kết đa điểm | |
Hệ Thống Lái | Trợ lực tay lái | Điện |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Mâm & Lốp xe | Loại Mâm | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 215/60R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau | Tang trống | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | |
Kết hợp | ||
Trong đô thị | ||
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) |
LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn / Intermittent |
Sau | Có /With | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe |
Sau | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome | |
Chắn bùn | Không có | |
Thanh đỡ nóc xe | Có | |
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, hands-free phone |
|
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt & telescopic |
|
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Màn hình màu Analoge |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Tách rời, trượt |
Hàng ghế thứ ba | 50:50 gập thẳng | |
TIỆN NGHI | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Không có | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD |
Số loa | 8 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window) |
|
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có/Without | |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Không có/Without | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí | Số túi khí | 6 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) |
Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
Khi đến với Toyota Biên Hòa - CN Bình Dương - 0908.523.533 (Hồng Yến) khách hàng sẽ được tư vấn và sử dụng các dịch vụ vô cùng hấp dẫn. Một số dịch vụ nổi bật nhất: