Innova V :971.000.000 VNĐ |
Innova G :847.000.000 VNĐ |
Innova G Venturer :878.000.000 VNĐ |
Innova E :771.000.000 VN |
Chương trình khuyến mãi cho các dòng Toyota Innova E như sau:
- Tặng 1 năm Bảo Hiểm Toyota .
- Tặng Gói phụ kiện làm đẹp xe .
- Tặng gói bảo dưỡng xe miễn phí đến 2 năm( 20.000KM)
- Hoặc Giảm giá tiền mặt 25 triệu đồng
- Hoặc quý khách có thể quy đổi thành gói phụ kiện xe full Option
- Tặng voucher Phụ kiện chính hãng 500K( dành cho khách mua thêm PKCH)
- Tặng 10 món quà tặng theo xe : bao tay lái, bình chữa cháy.......
Ngoài ra chương trình cho vay ưu đãi của công ty tài chính Toyota (TFSVN) cho dòng Innova như sau:
- Cho vay đến 80% giá trị xe
- Thời hạn cho vay lên tới 84 tháng
- Lãi suất cho vay 0,58%/ 1 tháng
Hotline tư vấn 24/24 - 0913.78.77.68 sẽ giải đáp tất cả các thắc mắc của quý khách
Công Ty TNHH Toyota Biên Hòa - CN Bình Dương
7/30, QL13, Bình Đức, Bình Hòa, Thuận an, Bình Dương
Email : phannhungtoyota@gmail.com
Nhận báo giá, chiết tính chi phí, chi tiết lãi vay ngân hàng vui lòng điền vào form thông tin tại đây.
Hãy gọi ngay cho chúng tôi để có giá tốt hơn và quà tặng ưu đãi nhiều nhất.
Xin chân thành cám ơn tất cả quý khách đã tin tưởng và ủng hộ.
I. Giới Thiệu Chung về dòng xe Toyota Innova 2018
Ở phiên bản 2018, Toyota Innova sở hữu thiết kế mới mẻ, lịch lãm và sang trọng hơn. Xe được trang bị hiện đại như dòng sedan nhưng vẫn giữ lại phong cách tiện dụng đặc trưng của MPV
Toyota Innova 2018 được trang bị lưới tản nhiệt mở rộng, cản trước thể thao, cụm đèn pha tái thiết kế sắc nét hơn, tăng khả năng chiếu sáng và đèn sương mù hình thang. Riêng Toyota Innova 2018 bản V đi kèm viền chụp đèn mạ crôm, gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ cùng màu thân xe.
Mặt trước xe toyota innova
Nhìn tổng quát, chiếc xe mới được nâng cấp đem lại cái nhìn năng động và trẻ trung hơn với 2 đường gân nổi trên nắp capo, lưới tản nhiệt hình chữ V, hốc hút gió được mở rộng hơn, hốc đèn sương mù hình thang làm tăng vẻ sang trọng cho chiếc xe. Cụm đèn sau được cải tiến hơn với phần đuôi được kéo dài thêm 20mm, cản sau lớn với đèn phản quang được đặt thấpvà sát ra hai góc tạo nên sự chắc chắn, ổn định, trọng tâm thấp.
Phía sau xe toyota innova
Ngoài ra, Toyota Innova mới còn sở hữu bộ la-zăng hợp kim nhôm 10 chấu khác biệt. Cụm đèn hậu được thiết kế với màu sắc mới, kết hợp cùng thanh nẹp trang trí biển số mạ crôm ở Toyota Innova 2018 bản V.
Tất cả các bản trong dòng Toyota Innova 2018 đều lấy sức mạnh từ động cơ xăng 1TR-FE, dung tích 2.0 lít với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép (Dual VTT-i). Toyota Innova 2018 bản V và G sử dụng hộp số tự động 6 cấp. Trong khi đó, bản E đi kèm hộp số sàn 5 cấp.
Khoang lái rộng rãi, 3 hàng ghế có thể sắp xếp theo 10 kiểu linh hoạt, ghế lái khá thoải mái với tầm nhìn rộng, chân duỗi vừa đủ vì thế có thể cầm lái khá lâu mà không thấy mỏi. Hàng ghế sau có thể gấp gọn tạo không gian cực rộng để chứa đồ đạc cồng kềnh tạo sự tiện lợi cho những chuyến đi xa cả gia đình.
Bên trong xe toyota innova
Bên cạnh đó, nội thất được trang trí với các tấm ốp vân gỗ màu be tối, bảng đồng hồ Optitron hoàn toàn mới. Tuy từng phiên bản khác nhau là V, G, hay E mà ghế có thể bọc da hoặc nỉ, dàn âm thanh CD hay DVD, điều hòa tự động hoặc chỉnh tay…
Cả phiên bản G và E đều chỉ được trang bị nội thất nỉ, duy nhất phiên bản V được trang bị ghế da. Toàn bộ phần bảng điều khiển đều có sự thay đổi nhưng hầu như không đáng kể so với phiên bản G, E. Vẫn sử dụng núm xoay tròn cho hệ thống điều hòa nhưng có kiểu dáng khác. Tuy nhiên, điểm cộng cho Innova đó là cả ba phiên bản đều được sử dụng hệ thống điều hòa hai dàn độc lập và có cửa gió cho hàng ghế thứ ba. Riêng phiên bản V được trang bị hệ thống điều hòa tự động. Đặc biệt, Innova V với việc thiết kế giàn lạnh sau thành điều khiển tự động cũng khác biệt đáng kể so với hai phiên bản thấp cấp hơn.
Giàn lạnh tự động ở phía sau xe Toyota Innova
Toyota đã tích hợp vào Innova V trang bị đầu DVD, 1 đĩa, 6 loa, kết nối Bluetooth, cổng kết nối HDMI/Wifi, điều khiển bằng giọng nói/ Innova G trang bị đầu CD, 1 đĩa, 6 loa, kết nối Bluetooth mang lại những giây phút thư giãn cho mọi người trong xe. Cụm đồng hồ Optitron trung tâm ở phiên bản V bắt mắt và hiện đại hơn với tông màu xanh làm chủ đạo. Ngoài ra, cả phiên bản V và G đều được trang bị thêm tổ hợp phím đa chức năng tích hợp trên vô-lăng
Là một chiếc xe nhằm phục vụ nhu cầu di chuyển cho nhiều người nên Toyota Innova khá chú trọng vào không gian bên trong. Cách bố trí hợp lý không gian để chân cho cả ba hàng ghế phù hợp với vóc dáng người Châu Á là điểm mạnh của mẫu xe này. Đây là vị trí thích hợp hơn với trẻ nhỏ trong những chuyến đi có nhiều hành khách. Nếu không sử dụng đến hàng ghế thứ ba, bạn hoàn toàn có thể gập lại và treo sang hai bên thành xe giúp tạo nên một không gian thoáng cho việc đựng 5 vali cỡ trung.
Động cơ xăng Dual VVT-I (hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép), 4 xylanh thẳng hàng, 16 van, DOHC có dung tích 1.998 cc, có tỉ số nén 10,4:1, cho công suất cực đại 102kW tại 5.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 183 Nm tại 4.000 vòng/phút, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro II.
Phiên bản V, G được lắp đặt hộp số tự động 6 cấp còn phiên bản E sẽ vẫn sử dụng hộp số tay 5 cấp tiên tiến nhất giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng hơn, tăng khả năng vận hành và tiết kiệm nhiên liệu đồng thời giảm lượng khí thải độc hại ra môi trường. Xe sử dụng hệ thống treo trước dạng tay đòn kép lò xo cuộn và thanh cân bằng trong khi hệ thống treo sau liên kết 4 điểm, lò xo cuộn, tay đòn bên
Innova 2018 mới sử dụng các hệ thống an toàn chủ động và thụ động chuẩn mực để đảm bảo an toàn tối đa. Cấu trúc khung và gầm xe TOP cứng cáp, sử dụng lò xo cuộn, đòn kép và thanh cân bằng cho hệ thống treo trước, hệ thống treo sau có cấu trúc 4 điểm liên kết với lò xo cuộn và tay đòn bên, điều đó làm cho chiếc xe giảm xóc tối đa, tăng sự ổn định.
Hệ thống phanh đĩa thông gió ở bánh trước và phanh tang trống ở bánh sau giúp tránh hiện tượng mất phanh, hệ thống ABS, BA, EBD, hai túi khí phía trước và túi khí đầu gối cho người lái được trang bị cho cả phiên bản, riêng Toyota Innova 2.0 V được trang bị thêm túi khí hông phía trước và túi khí rèm tăng tính an toàn lên cao. . Cảm biến lùi được trang bị cho 3 phiên bản giúp cho việc lùi, đỗ xe trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.
Tại ví trí lái, người điều khiển có thể dễ dàng tìm được tư thế ngồi ưng ý. Động cơ khởi động một cách lặng lẽ, êm ái vốn là ưu điểm của Toyota. Gầm xe có khoảng sáng 178 mm là điều thuận lợi cho việc di chuyển ở Việt Nam. Bán kính xe tối thiểu 5,4 m cũng giúp bạn dễ dàng quay đầu hay “luồn lách” trong nội thành.
Điểm cộng của mẫu xe Toyota Innova chính là dù bạn đi ở cấp số nào đi nữa, vòng tua máy cũng chỉ luôn dao động ở dải vòng tua từ 1.000-1800 vòng/phút. Điều này quyết định khá nhiều trong việc đánh giá lượng nhiên liệu tiêu thụ. Di chuyển ở tốc độ 60 km/h, Toyota Innova 2016 tỏ khá linh hoạt không tạo ra cảm giác xóc cho hành khách ngồi trên xe.
II. Các trang thiết bị chính trên phiên bản Innova E 2018
Innova thế hệ mới thay đổi đáng kể về thiết kế nội, ngoại thất, trong khi động cơ cũng được nâng cấp thêm về công suất, mô-men xoắn.
Innova thế hệ đột phá là sự kết hợp hài hòa giữa phong cách tinh tế và nét mạnh mẽ hiện đại của 1 chiếc SUV, tạo nên phong cách cá tính riêng biệt và vẻ ngoài sang trọng, chinh phục mọi ánh nhìn | |
Đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác kết hợp với cụm đnè trước, cùng cản trước được thiết kế mở rộng,tạo ra những đường nét vuốt dài sắc sảo cho cảm giác không gian 3 chiều mạnh mẽ vững chãi. | |
Đèn sương mù dạng hình thang thon gọn cân xứng với thiết kế tổng thể cản trước, viền chụp đèn được mạ crom mang lại dáng vẻ sang trọng | |
Cụm đèn trước thiết kế mới sắc sảo sử dụng đèn halogen phản xạ đa hướng cùng hệ thống điều chỉnh góc chiếu bằng tay tiện lợi | |
Gương chiếu hậu ngoài có chức năng chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ cùng màu thân xe cho vẻ sang trọng trang nhã | |
Mâm xe hợp kim nhôm 5 chấu cỡ lớn 16 inch được thiết kế 3 chiều ở mỗi chấu toát lên vẻ thể thao khỏe khoắn | |
Góc đuôi là phần đuôi xe đường bệ với trang bị ăng ten đạng vây cá mập bật lên sức cuốn hút đầy uy lực. Phần cửa sau thiết kế góc cạnh, sắc nét tạo nên tổng thể vững chãi của xe | |
Cụm đèn sau thời thượng với thiết kế chữ L tạo vẻ sang trọng và chắc chắn |
Cách xếp ghế linh hoạt hơn với nhiều cách bố trí tạo không gian đa dạng phù hợp với nọi mục đích sử dụng. | |
Khoang hành lý với khả năng chỉnh ghế linh hoạt để tối đa hóa diện tích khoang hành lý, bạn sẽ không còn nỗi lo về hành lý cồng kềnh để thư giãn và tận hưởng chuyến đi cùng gia đình | |
Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa kết nối AUX/USB mang đến âm thanh trung thực tạo nên không gian thư giãn và sảng khoái cho mọi hành trình. | |
Hệ thống điều hòa với 2 dàn lạnh công tắc điều chỉnh bằng tay riêng biệt cùng với cửa gió ở các hàng ghế giúp làm lạnh nhanh chóng tạo cảm giác thoải mái dễ chịu cho mọi hành khách. | |
Ngăn đựng mắt kính vị trí thuận tiện mang lại tiện nghi tối ưu cho chủ sở hữu | |
Hộp để đồ có khả năng làm mát thiết kế ốp gỗ nổi bật thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống | |
Bảng đồng hồ mọi thứ nằm trong tầm kiểm soát của người lái với bảng đồng hồ và màn hình hiển thị đa thông tin 1 cách chính xác rõ ràng | |
Tay lái kết hợp chất liệu Urathane, đồng thời tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin cho dáng vẻ vừa quyền uy vừa hiện đại lịch lãm |
Chế độ lái cho khách hàng thêm lựa chọn không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu | |
Hộp số sàn 5 cấp mạnh mẽ làm tăng sự hứng khởi khi cầm lái | |
Hệ thống khung gầm được thiết kế với khả năng chịu lực tuyệt đối giúp tăng độ ẩn định và vững chãi cho xe dù đang ở tốc độ cao hay trên những cung đường gập ghềnh | |
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết 4 điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu | |
Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lê Dual VVTi tỷ số nén được tăng lên đồng thời giảm ma sát hoạt động giúp tăng công suất động cơ đồng thời tiết kiệm nhiên liệu giảm tiếng ồn động cơ |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh cho phép người lái duy trì khả năng đánh lái tránh chướng ngại vật,và đảm bảo ổn định thân xe | |
Cảm biến lùi Giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn. |
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân phối lực phanh hợp lý trên các bánh xe giúp nâng cao hiệu quả phanh ,đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ. | |
Khung xe GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách |
|
Hệ thống túi khí với 3 túi khí giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm | |
Cột lái tự đổ Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm. |
|
Móc ghế trẻ em ISOFIX giúp định vị ghế trẻ em chắc chắn và an toàn đem lại sự an tâm và thoải mái cho cả gia đình | |
Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giúp giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ |
Kích thước | Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở | 2750 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1540 x 1540 | |
Khoảng sáng gầm xe | 178 | |
Góc thoát (Trước/ sau) | 21/ 25 độ | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 | |
Trọng lượng không tải | 1755 | |
Trọng lượng toàn tải | 2330 | |
Động cơ | Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích công tác | 1998 | |
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút | 102 / 5600 | |
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút | 183 / 4000 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 70L | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | |
Vành & Lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 205/65R16 | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | |
Ngoài đô thị | ||
Kết hợp |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa hướng | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | |
Hệ thống rửa đèn | Không | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không | |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Chỉnh tay | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | |
Cụm đèn sau | Loại bóng | Bóng đèn thường |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có |
Sau | Không | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Không có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không | |
Bộ nhớ vị trí | Không | |
Chức năng sấy gương | Không | |
Chức năng chống bám nước | Không | |
Chức năng chống chói tự động | Không | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn theo thời gian |
Sau | Có( liên tục) | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Dạng vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Dạng sơn |
Sau | Dạng sơn | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Sơn bạc |
Sau | Cùng màu thân xe | |
Chắn bùn trước & sau | Không | |
Ống xả kép | Không |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không | |
Bộ nhớ vị trí | Không | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm | |
Ốp trang trí nội thất | Cùng màu nội thất | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình đơn sắc | |
Cửa sổ trời | Không | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Không | |
Chức năng thông gió | Không | |
Chức năng sưởi | Không | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 1 chạm, chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Không có |
Rèm che nắng cửa sau | Không | |
Rèm che nắng kính sau | Không | |
Hệ thống điều hòa | Trước | 2 dàn lạnh, chỉnh tay |
Cửa gió sau | Có | |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường |
Đầu đĩa | CD | |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Không | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có | |
Kết nối Wifi | Không có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Không có | |
Kết nối HDMI | Không có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | |
Khóa cửa điện | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | |
Cốp điều khiển điện | Không có | |
Hệ thống sạc không dây | Không có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có | |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||
Hệ thống báo động | Không có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không có | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Camera lùi | Không có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có |
Góc trước | Không có | |
Góc sau | Không có | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | |
Túi khí rèm | Không có | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có | |
Khung xe GOA | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) |
Có | |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Khi đến với Toyota Biên Hòa - CN Bình Dương - 0908.523.533 (Hồng Yến) khách hàng sẽ được tư vấn và sử dụng các dịch vụ vô cùng hấp dẫn. Một số dịch vụ nổi bật nhất: