GIỚI THIỆU XE TOYOTA FORTUNER 2.8V 4X4 AT DIESEL
Trong tháng 09/2018 Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu đến người tiêu dùng xe Toyota Fortuner 2.8V 4x4 Diesel với giá bán như sau:
Loại Xe | Giá bán lẻ (bao gồm VAT) |
FORTUNER 2.8L 2 cầu (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) | 1.354.000.000 VND |
Đây là lần đầu tiên Toyota giới thiệu phiên bản 2.8V 4x4 máy dầu số tự động 6 cấp mới của dòng Fortuner cải tiến.
Fortuner máy dầu 2.8L 2 cầu số tự động mang phong cách khỏe khoắn, thể thao và đầy cá tính của dòng xe thể thao đa dụng đích thực với thiết kế cản trước hơi hướng ra, song hành cùng các đường dập nổi góc cạnh.
Về kích thước tổng thể, Fortuner 2.8L 4x4 AT Diesel mới có kích thước lần lượt là 4,795 x 1,855 x1,835 (mm). Riêng chiều dài trục cơ sở là 2745 mm giúp cho xe có không gian khoamg nội thất rộng rãi và thoải mái.
Phần lưới tản nhiệt phía trước xe được cách tân với những thanh ngang mạ chrome nhìn giống như những chiếc Lesux sang trọng, hai bên lưới tản nhiệt có hai thanh viền chrome bản to trông cứng cáp và hiện đại hơn. Ngoài ra xe còn được trang bị đèn pha chạy ban ngày, đèn sương mù viền mạ chrome hình chữ D...
Phần sau xe có thiết kế tinh tế và mềm mại hơn với cụm đèn hậu nhỏ gọn và kéo dài về phía logo Fortuner giữa xe, thanh logo Fortuner mạ chrome sáng bóng tiếp nối cụm đèn hậu phía sau tạo điểm nhấn cho xe. Ngoài ra, xe còn bố trí bánh sơ cua và ống xả phía dưới gầm thật gọn gàng.
Về nội thất, Fortuner 2.8 lít 2 cầu mang lại cảm giác sang trọng và tiện nghi với ghế bọc da, vô-lăng 3 chấu bọc da, ốp gỗ, tích hợp các phím điều khiển âm thanh, điều hòa và đàm thoại rảnh tay. Hệ thống điều hòa tự động với cửa gió tới các hàng ghế giúp tối đa hóa hiệu quả làm lạnh và tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống âm thanh 6 loa với đầu DVD, kết nối Bluetooth và màn hình cảm ứng 7 inch mang lại âm thanh chân thực và sống động.
Phiên bản sử dụng máy dầu, dung tích 2.8 lít cùng hộp số 6 cấp tự động cho công suất tối đa 174 mã lực, mô-men xoắn tối đa 450 Nm tại tốc độ quay 2400 vòng/phút, giúp đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Mẫu xe được trang bị các thiết bị an toàn hiện đại, giúp hạn chế tối đa các tình huống rủi ro và bảo vệ hành khách trên mọi hành trình. Hệ thống ổn định thân xe VSC, kết hợp với Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động A-TRC góp phần giảm thiểu nguy cơ mất lái và đảm bảo độ tiếp xúc của bánh xe trên các đoạn đường trơn trượt hay khi vào cua gấp. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC giúp khách hàng an tâm hơn khi di chuyển trên cung đường đèo dốc. Ngoài ra, xe cũng được trang bị 7 túi khí giúp bảo vệ tối đa hành khách và người lái.
NGOẠI THẤT TOYOTA FORTUNER 2.8V 4X4 AT Diesel
Mâm xe với kích thước lớn lên tới 18 inch cùng kiểu dáng thiết kế mới giúp xe nhìn thể thao và sang trọng hơn | |
Đèn sương mù thiết kế ấn tượng với thanh Crom kích thước lớn tạo điểm nhấn khác biệt cho phần thiết kế phía trước | |
Cốp điều chỉnh điện chỉ cần thao tác nhẹ nhàng, đươn giản cho việc đóng mở cốp sau |
|
Cụm đèn sau với thiết kế hài hòa và cá tính cùng dải đèn LED chiếu sáng tốt hơnvà đẹp mắt hơn vào ban đêm | |
Thiết kế đuôi xe khỏe khoắn giãn rộng về chiều ngang tạo nên một tổng thể vững chãi cho xe | |
Hông xe với đường nét thiết kế tối giản và tinh tế , kết hợp hài hòa điểm nhấn ấn tượng tạo nên phong cách mạnh mẽ cho phần hông xe | |
Tay nắm cửa được mạ Crom sang trọng đi kèm nút bấm đóng mở cửa bằng chìa khóa thông minh giúp cho thao tác dễ dàng và thuận tiện hơn . | |
Đầu xe Ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế phía trước hoàn toàn mới, cản trước lớn và bề thế, các đường dập nổi cá tính cùng các chi tiết mạ crom mạnh mẽ sang trọng |
|
Cụm đèn trước được trang bị công nghệ Bi LED hiện đại, cùng kiểu bóng chiếu Projector, có chức năng tự động bật tắt, điều chỉnh góc chiếu tự động và có thêm dải đèn LED ban ngày | |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu kiểu dáng khí động học có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
NỘI THẤT FORTUNER 2.8V 4X4 AT Diesel
Nội thất hoàn hảo, tiện nghi vượt trội với không gian nội thất hoàn toàn mới: cá tính trẻ trung, mạnh mẽ mà tinh tế. Thiết kế mới với bảng táp lô cứng cáp; nội thất sang trọng được hoàn tất tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ, để chủ sở hữu cảm nhận được sự thoải mái và sang trọng tối ưu.
Hệ thống khởi động thông minh Chìa khóa thiết kế ấn tượng, hệ thống khởi động nút bấm hiện đại, tiện nghi |
|
Ngăn giữ ly nằm ngay vị trí trung tâm thuận tiện cho người cầm lái và hành khách phía trước | |
Ghế điều chỉnh điện 8 hướng, cùng cửa sổ điều chỉnh điện 1 chạm chống kẹt ở tất cả các cửa tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách | |
Tay lái Khách hàng có thể cảm nhận được sự vững chãi và sang trọng khi đặt tay vào vô lăng,được tích hợp nút điều khiển nâng cao tiện ích.Vô lăng có khả năng điều chỉnh điện 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí lái phù hợp |
|
Ngăn đựng mắt kính Được đặt ở vị trí thuận tiện dễ dàng tìm thấy khi sử dụng |
|
Hộp để đồ có khả năng làm mát đồ uống đem lại sự tiện nghi tối đa cho chủ sở hữu | |
Hệ thống điều hòa tự động Giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình |
|
Màn hình DVD 7 inch thiết kế sang trọng với ánh sáng xanh da trời dịu mát. Công nghệ cảm ứng rất dễ sử dụng và tiện nghi kết hợp cùng các tính năng cao cấp như Bluetooth và đàm thoại rảnh tay. | |
Bảng đồng hồ Thiết kế hiện đại, giúp chủ sở hữu dễ nắm bắt nhứng thông số một cách chính xác, rõ ràng, và nhanh chóng. |
TÍNH NĂNG VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN FORTUNER 2.8V 4X4 AT Diesel
Hệ thống kiểm soát lực kéo tác động lên công suất, động cơ và lực phanh mỗi bánh xe, giúp xe dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt | |
Khung xe GOA có các vùng co rụm phía trước và phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, các thanh tăng cường bên sườn xe làm giảm biến dạng khoang hành khách , giảm thiểu chấn thương trong trường hợp xảy ra va chạm. | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hữu hiệu trong các địa hình khó khăn, giúp xe có khả năng vượt địa hình tuyệt vời. | |
Tính năng nháy đèn khẩn cấp khi phanh gấp EBS cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh va chạm. | |
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED cảnh báo cho các xe phía sau tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát công suất động cơ phân bổ lực phanh hợp lý đến từng bánh xe nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe trên đường trơn trượt hay khi vào cua gấp. | |
Hệ thống kiểm soát móc kéo đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC tự động tác động phanh đến bánh xe trong vòng 2 giây giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành. | |
Camera lùi giúp tăng khả năng qan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm khi lùi xe | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ. | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh cho phép người lái duy trì khả năng đánh lái tránh chướng ngại vật,và đảm bảo ổn định thân xe | |
Hệ thống túi khí với 7 túi khí giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân phối lực phanh hợp lý trên các bánh xe giúp nâng cao hiệu quả phanh ,đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1545 /1555 | |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 219 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | 29/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 5,8 | |
Trọng lượng không tải(kg) | 2105 | |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 2750 | |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 80 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A | |
Động cơ | Loại động cơ | 1GD-FTV (2.8L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh | 2755 | |
Tỉ số nén | 15,6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
|
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | |
Công suất tối đa | 130 (174)/3400 | |
Mô men xoắn tối đa | 450/2400 | |
Tốc độ tối đa | 180 | |
Khả năng tăng tốc | - | |
Hệ số cản không khí | - | |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | Không có/without | |
Chế độ lái | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Mâm & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau | Đĩa/Disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 7,2 |
Kết hợp | 8,7 | |
Trong đô thị | 11,4 | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu/ LED Projector |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu/ LED Projector |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động/Auto (ALS) | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) |
LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có/With | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Có (liên tục)/With (Without intermittent) | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crôm/Chrome plating | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Có/With |
Sau | Có/With | |
Lưới tản nhiệt | Dạng chrome/Chrome | |
Chắn bùn | Trước + sau | |
Ống xả kép | Không có/Without | |
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/ Leather, wood, silver ornamentation |
|
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone |
|
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic |
|
Lẫy chuyển số | Có/With | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2")/ With (color TFT 4.2") |
|
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thể thao/Sport type |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/ Manual reclining, 50:50 tumble, space up |
|
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | |
TIỆN NGHI | ||
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/ With (Auto, jam protection for all windows) |
|
Cốp điều khiển điện | Có/With | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có/With | |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có (A-TRC)/With (A-TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có/With | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) |
Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
Khi đến với Toyota Biên Hòa - CN Bình Dương - 0908.523.533 (Hồng Yến) khách hàng sẽ được tư vấn và sử dụng các dịch vụ vô cùng hấp dẫn. Một số dịch vụ nổi bật nhất: