GIỚI THIỆU XE TOYOTA FORTUNER 2019 MỚI
Toyota Việt Nam giới thiệu Toyota Fortuner đến khách hàng lần đầu tiên vào năm 2009, và đã được đón nhận rất tốt của thị trường, gây ra khan hiếm xe Fortuner trong một thời gian dài ở thời điểm đó.
Tiếp theo đó năm 2017 Toyota Việt Nam đã giới thiệu phiên bản Toyota Fortuner cải tiến nhập khẩu từ Indonesia và được người tiêu dùng đón nhận tích cực, xe được cải tiến hoàn toàn về kiểu dáng, trang bị và cũng gây ra một cơn sốt dòng xe này.
Và trong tháng 09/2018 Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu đến người tiêu dùng xe Toyota Fortuner 2018, sau một thời gian chờ đợi vì vướng nghị định 116 về nhập khẩu xe ô tô của bộ tài chính với giá bán như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ (bao gồm VAT) |
FORTUNER 2.8L 2 cầu (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) | 1.354.000.000 VND |
FORTUNER 2.7L 1 cầu (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) | 1.150.000.000 VND |
FORTUNER 2.4L 1 cầu (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) | 1.096.000.000 VND |
FORTUNER 2.4L 1 cầu (Máy dầu – Số sàn 6 cấp) | 1.033.000.000 VND |
Về kích thước tổng thể, Fortuner mới chiều hơn và rộng hơn đáng kể, nhưng chiều cao giảm xuống, 4,795 x 1,855 x1,835 (mm) so với 4705 x 1840 x 1850 (mm) của thế hệ hiện nay. Riêng chiều dài trục cơ sở gần như không đổi, 2745 mm so với 2750 mm như hiện nay. Khoảng sáng gầm xe đã tăng từ 220 mm lên 225 mm
So với phiên bản hiện tại, Toyota Fortuner 2018 có một thiết kế đột phá hơn, cụ thể là phần phía trước và phía sau của mẫu xe này hoàn toàn khác biệt với những mẫu xe Toyota trước đây. Phần lưới tản nhiệt phía trước xe được cách tân với những thanh ngang mạ chrome nhìn giống như những chiếc Lesux sang trọng, hai bên lưới tản nhiệt có hai thanh viền chrome bản to trông cứng cáp và hiện đại hơn. Ngoài ra xe còn được trang bị đèn pha chạy ban ngày, đèn sương mù viền mạ chrome hình chữ D...
Phần sau xe có thiết kế tinh tế và mềm mại hơn với cụm đèn hậu nhỏ gọn và kéo dài về phía logo Fortuner giữa xe, thanh logo Fortuner mạ chrome sáng bóng tiếp nối cụm đèn hậu phía sau tạo điểm nhấn cho xe. Ngoài ra, xe còn bố trí bánh sơ cua và ống xả phía dưới gầm thật gọn gàng.
Phần nội thất bên trong của Toyota Fortuner 2018 mới mẻ hơn với một cabin hiện đại. Bảng điều khiển trung tâm gọn gàng hơn và có thiết kế theo chiều dọc thay vì chiều ngang, nổi bật với màn hình cảm ứng 7-inch. Vô-lăng 3 chấu tích hợp các phím điều khiển cùng nhiều tiện ích mở rộng và tính năng an toàn. Đặc biệt là sự xuất hiện của chức năng cài cầu điện. Một số tính năng đáng chú ý khác của Toyota Fortuner 2018 bao gồm chìa khóa thông minh, hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng lớn, camera lùi, cốp mở điện, hệ thống an toàn 7 túi khí bao gồm túi khí đầu gối lái xe, ghế da, điều hòa tự động, hỗ trợ đổ dốc, kiểm soát lực kéo điện tử...
Về trang bị động cơ, thay cho động cơ diesel 2.5L với công suất 142 mã lực, momen xoắn 343 Nm là hai tùy chọn động cơ Diesel mới gồm loại 2.8L với177 mã lực/ 450Nm và 2.4L với150 mã lực/ 400Nm. Hai phiên bản động cơ này được cho là sẽ đem lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu hơn 10% so với các động cơ cũ. Động cơ xăng 2.7L mới cũng cải thiện cả về công suất và momen xoắn, với 166 mã lực/ 245 Nm so với 158 mã lực/ 241 Nm như hiện nay. Thay cho hộp số tự động 4 cấp sẽ là hộp số tự động 6 cấp.
TRANG BỊ TRÊN DÒNG TOYOTA FORTUNER 2018 MÁY DẦU 4X2 MT
NGOẠI THẤT FORTUNER 2.4 G 4X2 MT:
Được thiết kế mạnh mẽ đầy cuốn hút, mỗi khi FORTUNER lướt qua là một lần cuốn theo những ánh nhìn ngưỡng mộ với dáng vẻ mạnh mẽ nhưng vẫn đậm chất hào hoa
Đầu xe Ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế phía trước hoàn toàn mới, cản trước lớn và bề thế, các đường dập nổi cá tính cùng các chi tiết mạ crom mạnh mẽ sang trọng |
|
Cụm đèn trước Cụm đèn trước có thiết kế sắc sảo, đường nét góc cạnh vuốt nhọn về sau làm tôn vinh nét cá tính mạnh mẽ, khác biệt của Fortuner |
|
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu kiểu dáng khí động học có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
|
Mâm xe Mâm xe với kích thước 17 inch cùng kiểu dáng thiết kế mới, thể thao và sang trọng hơn |
|
Hông xe với đường nét thiết kế tối giản và tinh tế , kết hợp hài hòa điểm nhấn ấn tượng tạo nên phong cách mạnh mẽ cho phần hông xe | |
Thiết kế đuôi xe khỏe khoắn gián rộng về chiều ngang tạo nên một tổng thể vững chãi cho xe | |
Cụm đèn sau với thiết kế hài hòa và cá tính cùng dải đèn LED chiếu sáng tốt hơnvà đẹp mắt hơn vào ban đêm |
NỘI THẤT FORTUNER 2.4G 4X2 MT
Fortuner G 4x2 2018 có không gian nội thất hoàn toàn mới: cá tính trẻ trung, mạnh mẽ mà tinh tế. Thiết kế mới với bảng táp lô cứng cáp; nội thất sang trọng được hoàn tất tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ, để chủ sở hữu cảm nhận được sự thoải mái và sang trọng tối ưu
Hộp để đồ có khả năng làm mát đồ uống đem lại sự tiện nghi tối đa cho chủ sở hữu |
|
Tay lái Khách hàng có thể cảm nhận được sự vững chãi và sang trọng khi đặt tay vào vô lăng,được tích hợp nút điều khiển nâng cao tiện ích.Vô lăng có khả năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí lái phù hợp |
|
Bảng đồng hồ Thiết kế hiện đại, giúp chủ sở hữu dễ nắm bắt nhứng thông số một cách chính xác, rõ ràng, và nhanh chóng. |
|
Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa kết nối USB/AUX mang đến âm thanh trung thực, tạo nên không gian thư giãn cho mọi hành trình |
|
Hệ thống điều hòa Giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình |
|
Ngăn đựng mắt kính Được đặt ở vị trí thuận tiện dễ dàng tìm thấy khi sử dụng |
TÍNH NĂNG VẬN HÀNH FORTUNER 2.4G 4X2 MT
Hộp số sàn 6 cấp cho khả năng vận hành mượt mà và tối ưu trên mọi cung đường | |
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết 4 điểm ở phía sau nhằm giam tối đa độ rung lắc, cho cảm giác êm mượt dễ chịu trên những địa hình gồ ghề | |
Khung gầm được gia cố kiên cố, chắc chắn mang đến cảm giác yên tâm cho người ngồi trong xe | |
Chế độ lái ECO giúp tối ưu hóa tín năng tiết kiệm nhiên liệu, chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành vượt xe, vượt dốc, chở tải nặng | |
Thiết kế khí động học cải tiến giúp đảm bảo dòng không khí luân chuyển mượt mà và tối ưu khả năng vận hành cho xe | |
Động cơ mới được trang bị cho bản máy dầu giúp vận hành tốt hơn, giảm thiểu tiếng ồn mang lại không gian yên tĩnh trong xe |
HỆ THỐNG AN TOÀN FORTUNER 2.4G 4X2
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân phối lực phanh hợp lý trên các bánh xe giúp nâng cao hiệu quả phanh ,đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua | |
Hệ thống túi khí được trang bị 7 túi khí giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm. | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh cho phép người lái duy trì khả năng đánh lái tránh chướng ngại vật,và đảm bảo ổn định thân xe | |
Khung xe GOA có các vùng co rụm phía trước và phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, các thanh tăng cường bên sườn xe làm giảm biến dạng khoang hành khách , giảm thiểu chấn thương trong trường hợp xảy ra va chạm. | |
Tính năng nháy đèn khẩn cấp khi phanh gấp EBS cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh va chạm. | |
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED cảnh báo cho các xe phía sau tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát công suất động cơ phân bổ lực phanh hợp lý đến từng bánh xe nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe trên đường trơn trượt hay khi vào cua gấp. | |
Hệ thống kiểm soát móc kéo đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC tự động tác động phanh đến bánh xe trong vòng 2 giây giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành. |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||
Kích Thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1545 /1555 | |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 219 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | 29/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 5,8 | |
Trọng lượng không tải(kg) | 1980 | |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 2605 | |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 80 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh | 2393 | |
Tỉ số nén | 15,6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
|
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | |
Công suất tối đa | 110 (148)/3400 | |
Mô men xoắn tối đa | 400/1600-2000 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Chế độ lái | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | |
Hệ Thống Treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar | |
Hệ Thống Lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Mâm & Lốp xe | Loại Mâm | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau | Đĩa/Disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 6,2 |
Kết hợp | 7,2 | |
Trong đô thị | 8,7 | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector |
Đèn chiếu xa | Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay/Manual (LS) | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) |
LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Có (liên tục)/With (Without intermittent) | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe/Colored | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Có/With |
Sau | Có/With | |
Lưới tản nhiệt | Dạng sơn/Paint | |
Chắn bùn | Trước + sau | |
Ống xả kép | Không có/Without | |
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone |
|
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic |
|
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình đơn sắc)/ With (monochrome dot) |
|
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thể thao/Sport type |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | |
TIỆN NGHI | ||
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/ Manual, dual cooler |
|
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window) |
|
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có/Without | |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) |
Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
Khi đến với Toyota Biên Hòa - CN Bình Dương - 0908.523.533 (Hồng Yến) khách hàng sẽ được tư vấn và sử dụng các dịch vụ vô cùng hấp dẫn. Một số dịch vụ nổi bật nhất: